.

Tiền Giang: 60 thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022

Cập nhật: 16:11, 17/05/2023 (GMT+7)

(ABO) Ngày 15-5-2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quyết định 1100 về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022.

Theo đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 với 60 thí sinh trúng tuyển. 

Kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 được khai mạc vào ngày 22-3-2023, nhằm bổ sung nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cao. Đây là một trong các giải pháp để hướng tới xây dựng nền công vụ chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động, minh bạch và hiệu quả; đồng thời, góp phần trẻ hóa đội ngũ cán bộ, công chức ở các cơ quan các cấp của tỉnh hiện nay.

b
Quang cảnh buổi lễ khai mạc kỳ thi. Ảnh: Lê Nguyên.

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN - KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2022                                           

(Kèm theo Quyết định số: 1.100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)                                          

STT   Họ và tên                   Năm sinh    Cơ quan, đơn vị       Vị trí việc làm

1        Võ Tấn        Vương        1991  Văn phòng Sở Tư pháp   Công nghệ thông tin

2        Trần Hữu Nhất      Duy   1991  Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Sở Y tế      Công nghệ thông tin

3        Phạm Lý Thu        Ngân 2000  Văn phòng Sở Giao thông vận tải        Hành chính tổng hợp

4        Nguyễn Huỳnh Minh      Thắng 1991  Phòng Hành chính Tổng hợp thuộc Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế         Hành chính tổng hợp

5        Trần Thị Mỹ          Lan    1997  Văn phòng Sở Tài chính  Hành chính tổng hợp

6        Nguyễn Ngọc        Phụng 1999  Văn phòng Thanh tra tỉnh         Hành chính tổng hợp

7        Nguyễn Phương    Duy   1999  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè        Chuyên trách giúp Hội đồng nhân dân huyện

8        Đàm Nhật    Kha   1991  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo      Nghiên cứu tổng hợp

9        Vũ Thị Yến Nhi    1999  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy    Hành chính tổng hợp

10      Nguyễn Văn Bảo   Xuyên         1998  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành   Hành chính tổng hợp

11      Châu Thị Thảo      Nguyên       2000  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông        Hành chính tổng hợp (y tế)

12      Lê Đông      Thy   1995  Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo      Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (y tế)

13      Trần Thị Như        Hương        1997  Văn phòng Sở Nội vụ     Tổng hợp pháp chế

14      Nguyễn Công        Định  1998  Phòng Tư pháp huyện Tân Phú Đông Phổ biến, giáo dục pháp luật

15      Nguyễn Cửu          Trạng 1990  Phòng Tư pháp huyện Cái Bè    Phổ biến pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật

16      Huỳnh Thái Ngọc 1992  Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ         Kế toán

17      Nguyễn Hồng Minh        Anh   1999  Phòng Nội vụ huyện Tân Phú Đông    Thi đua, khen thưởng (kiêm kế toán đơn vị)

18      Đoàn Nhật   Nam  2001  Phòng Quản lý giá và công sản - Sở Tài chính        Quản lý công sản, tổ chức bán đấu giá tài sản công

19      Nguyễn Ngọc Tấn Đạt    1995  Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn         Quản lý trồng trọt

20      Lê Thị Ngọc          Huỳnh        1984  Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cái Bè        Quản lý trồng trọt

21      Thái Ngọc   Thành 1994  Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn         Quản lý bảo vệ thực vật

22      Nguyễn Thị Thảo Hiền  1997  Phòng Quản lý công trình Thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn        Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

23      Phan Nguyễn Thu Thảo  2000  Phòng Quản lý công trình Thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn        Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

24      Trần Hữu     Đại    1979  Phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão

25      Nguyễn Thị Thúy Kiều  1989  Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn    Quản lý nuôi trồng thủy sản

26      Lê Thị Thùy          Dương        1997  Phòng Kế hoạch, Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn       Quản lý quy hoạch - kế hoạch

27      Lê Ngọc      Thuận 1996  Phòng Nội vụ huyện Châu Thành       Quản lý thi đua - khen thưởng

28      Nguyễn Chí Nhân 1997  Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở Giao thông vận tải         Quản lý hạ tầng giao thông

29      Nguyễn Trọng       Nhân 1999  Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh - Sở Giao thông vận tải         Quản lý công tác an toàn giao thông

30      Nguyễn Thị Nguyệt        1984  Thanh tra Sở Tài chính    Thanh tra

31      Lê Thị Ngọc          Dung 2000  Thanh tra Sở Công Thương      Thanh tra

32      Trần Phương Bảo Long 2000  Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư        Thanh tra

33      Lê Thị Kim Quyên         1995  Phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Sở Y tế        Thanh tra

34      Nguyễn Thị Huỳnh         Khanh         2000  Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 - Thanh tra tỉnh      Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

35      Bùi Thị        Chung         1991  Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phước          Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản

36      Đào Phú      Sang  1997  Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Gò Công Tây          Quản lý tài nguyên và khoán sản

37      Huỳnh Thị Kiều    Oanh 1996  Phòng Tổng hợp Quy hoạch - Sở Kế hoạch và Đầu tư          Tổng hợp kinh tế - xã hội

38      Nguyễn Thanh      Tiên   1984  Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Phú Đông          Quản lý xây dựng

39      Lê Bình       Phương       1993  Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gò Công Tây          Quản lý bậc trung học cơ sở

40      Bùi Thị Thục         Vũ     1990  Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Gạo Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

41      Lê Huy        Chương       1997  Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chợ Gạo    Thẩm định, quản lý quy hoạch, đô thị

42      Nguyễn Đăng        Nhi    1986  Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chợ Gạo    Thẩm định, quản lý quy hoạch, đô thị

43      Phạm Thị Thanh    Khiết 2000  Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Gò Công Tây    Phòng chống tệ nạn xã hội

44      Bùi Văn Nam        Anh   1999  Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cái Bè          Phòng, chống tệ nạn xã hội

45      Nguyễn Thành      Luân  1990  Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo   Phòng, chống tệ nạn xã hội

46      Huỳnh Thị Hoàng Oanh 1998  Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo   Công tác bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

47      Lê Khánh    Giang 2000  Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang           Công tác thanh niên

48      Nguyễn Thanh      Huyền         1998  Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang   Công tác thanh niên

49      Lâm Võ Tích         Trung 1997  Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang          Công tác thanh niên

50      Huỳnh Thị Cẩm     Tú     1998  Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang          Công tác thanh niên

51      Trần Thị      Phượng       1995  Thành ủy Mỹ Tho (Thành đoàn)         Công tác Đoàn thanh niên

52      Nguyễn Tấn          Dương        1997  Huyện ủy huyện Tân Phước (Huyện đoàn)          Công tác phong trào

53      Lê Thanh     Sơn   1995  Huyện ủy Châu Thành (Huyện đoàn)  Công tác Đoàn thanh niên

54      Nguyễn Đức          Huy   1994  Thị ủy Gò Công (Thị đoàn)       Công tác Đoàn Thanh niên

55      Bùi Nguyễn Trung          Tín    1995  Huyện ủy Chợ Gạo (Huyện đoàn)       Công tác Đoàn thanh niên

56      Trần Ngọc   Khánh         1996  Huyện ủy Chợ Gạo (Huyện đoàn)       Công tác Đoàn thanh niên

57      Võ Thị Thúy         An     1995  Huyện ủy Gò Công Tây (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên

58      Lê Trọng     Hiền  1998  Huyện ủy Cái Bè (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên

59      Nguyễn Thị Kiều   Duyên         1998  Thị ủy Cai Lậy (Thị đoàn)        Công tác Đoàn thanh niên

60      Trần Thị Bích        Huyền         1999  Thị ủy Cai Lậy (Thị đoàn)        Công tác Đoàn thanh niên.

M.T

.
.
.