Tiền Giang: 60 thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022
(ABO) Ngày 15-5-2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quyết định 1100 về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022.
Theo đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 với 60 thí sinh trúng tuyển.
Kỳ thi tuyển công chức cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 được khai mạc vào ngày 22-3-2023, nhằm bổ sung nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cao. Đây là một trong các giải pháp để hướng tới xây dựng nền công vụ chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động, minh bạch và hiệu quả; đồng thời, góp phần trẻ hóa đội ngũ cán bộ, công chức ở các cơ quan các cấp của tỉnh hiện nay.
Quang cảnh buổi lễ khai mạc kỳ thi. Ảnh: Lê Nguyên. |
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN - KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1.100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT Họ và tên Năm sinh Cơ quan, đơn vị Vị trí việc làm
1 Võ Tấn Vương 1991 Văn phòng Sở Tư pháp Công nghệ thông tin
2 Trần Hữu Nhất Duy 1991 Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Sở Y tế Công nghệ thông tin
3 Phạm Lý Thu Ngân 2000 Văn phòng Sở Giao thông vận tải Hành chính tổng hợp
4 Nguyễn Huỳnh Minh Thắng 1991 Phòng Hành chính Tổng hợp thuộc Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế Hành chính tổng hợp
5 Trần Thị Mỹ Lan 1997 Văn phòng Sở Tài chính Hành chính tổng hợp
6 Nguyễn Ngọc Phụng 1999 Văn phòng Thanh tra tỉnh Hành chính tổng hợp
7 Nguyễn Phương Duy 1999 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè Chuyên trách giúp Hội đồng nhân dân huyện
8 Đàm Nhật Kha 1991 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo Nghiên cứu tổng hợp
9 Vũ Thị Yến Nhi 1999 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy Hành chính tổng hợp
10 Nguyễn Văn Bảo Xuyên 1998 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành Hành chính tổng hợp
11 Châu Thị Thảo Nguyên 2000 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông Hành chính tổng hợp (y tế)
12 Lê Đông Thy 1995 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (y tế)
13 Trần Thị Như Hương 1997 Văn phòng Sở Nội vụ Tổng hợp pháp chế
14 Nguyễn Công Định 1998 Phòng Tư pháp huyện Tân Phú Đông Phổ biến, giáo dục pháp luật
15 Nguyễn Cửu Trạng 1990 Phòng Tư pháp huyện Cái Bè Phổ biến pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật
16 Huỳnh Thái Ngọc 1992 Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ Kế toán
17 Nguyễn Hồng Minh Anh 1999 Phòng Nội vụ huyện Tân Phú Đông Thi đua, khen thưởng (kiêm kế toán đơn vị)
18 Đoàn Nhật Nam 2001 Phòng Quản lý giá và công sản - Sở Tài chính Quản lý công sản, tổ chức bán đấu giá tài sản công
19 Nguyễn Ngọc Tấn Đạt 1995 Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý trồng trọt
20 Lê Thị Ngọc Huỳnh 1984 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cái Bè Quản lý trồng trọt
21 Thái Ngọc Thành 1994 Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý bảo vệ thực vật
22 Nguyễn Thị Thảo Hiền 1997 Phòng Quản lý công trình Thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn
23 Phan Nguyễn Thu Thảo 2000 Phòng Quản lý công trình Thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn
24 Trần Hữu Đại 1979 Phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai - Chi cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão
25 Nguyễn Thị Thúy Kiều 1989 Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý nuôi trồng thủy sản
26 Lê Thị Thùy Dương 1997 Phòng Kế hoạch, Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý quy hoạch - kế hoạch
27 Lê Ngọc Thuận 1996 Phòng Nội vụ huyện Châu Thành Quản lý thi đua - khen thưởng
28 Nguyễn Chí Nhân 1997 Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở Giao thông vận tải Quản lý hạ tầng giao thông
29 Nguyễn Trọng Nhân 1999 Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh - Sở Giao thông vận tải Quản lý công tác an toàn giao thông
30 Nguyễn Thị Nguyệt 1984 Thanh tra Sở Tài chính Thanh tra
31 Lê Thị Ngọc Dung 2000 Thanh tra Sở Công Thương Thanh tra
32 Trần Phương Bảo Long 2000 Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh tra
33 Lê Thị Kim Quyên 1995 Phòng Tổ chức - Hành chính - Quản trị, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình - Sở Y tế Thanh tra
34 Nguyễn Thị Huỳnh Khanh 2000 Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3 - Thanh tra tỉnh Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo
35 Bùi Thị Chung 1991 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phước Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản
36 Đào Phú Sang 1997 Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Gò Công Tây Quản lý tài nguyên và khoán sản
37 Huỳnh Thị Kiều Oanh 1996 Phòng Tổng hợp Quy hoạch - Sở Kế hoạch và Đầu tư Tổng hợp kinh tế - xã hội
38 Nguyễn Thanh Tiên 1984 Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Phú Đông Quản lý xây dựng
39 Lê Bình Phương 1993 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gò Công Tây Quản lý bậc trung học cơ sở
40 Bùi Thị Thục Vũ 1990 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Gạo Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp
41 Lê Huy Chương 1997 Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chợ Gạo Thẩm định, quản lý quy hoạch, đô thị
42 Nguyễn Đăng Nhi 1986 Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chợ Gạo Thẩm định, quản lý quy hoạch, đô thị
43 Phạm Thị Thanh Khiết 2000 Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Gò Công Tây Phòng chống tệ nạn xã hội
44 Bùi Văn Nam Anh 1999 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cái Bè Phòng, chống tệ nạn xã hội
45 Nguyễn Thành Luân 1990 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo Phòng, chống tệ nạn xã hội
46 Huỳnh Thị Hoàng Oanh 1998 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo Công tác bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
47 Lê Khánh Giang 2000 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang Công tác thanh niên
48 Nguyễn Thanh Huyền 1998 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang Công tác thanh niên
49 Lâm Võ Tích Trung 1997 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang Công tác thanh niên
50 Huỳnh Thị Cẩm Tú 1998 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tiền Giang Công tác thanh niên
51 Trần Thị Phượng 1995 Thành ủy Mỹ Tho (Thành đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
52 Nguyễn Tấn Dương 1997 Huyện ủy huyện Tân Phước (Huyện đoàn) Công tác phong trào
53 Lê Thanh Sơn 1995 Huyện ủy Châu Thành (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
54 Nguyễn Đức Huy 1994 Thị ủy Gò Công (Thị đoàn) Công tác Đoàn Thanh niên
55 Bùi Nguyễn Trung Tín 1995 Huyện ủy Chợ Gạo (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
56 Trần Ngọc Khánh 1996 Huyện ủy Chợ Gạo (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
57 Võ Thị Thúy An 1995 Huyện ủy Gò Công Tây (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
58 Lê Trọng Hiền 1998 Huyện ủy Cái Bè (Huyện đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
59 Nguyễn Thị Kiều Duyên 1998 Thị ủy Cai Lậy (Thị đoàn) Công tác Đoàn thanh niên
60 Trần Thị Bích Huyền 1999 Thị ủy Cai Lậy (Thị đoàn) Công tác Đoàn thanh niên.
M.T